Skip to main content

Từ vựng bài Reading Is the era of artificial speech translation upon us? - IELTS Cambridge 19 - Test 3 passage 3

Word/PhrasePart of SpeechPhonetic TranscriptionMeaning in Vietnamese
eraNoun/ˈɪə.rə/Thời kỳ, kỷ nguyên
artificial speech translationNoun Phrase/ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl spiːʧ trænsˈleɪʃən/Dịch thuật ngữ phát biểu nhân tạo
science fictionNoun Phrase/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/Tiểu thuyết khoa học
deviceNoun/dɪˈvaɪs/Thiết bị
recogniseVerb/ˈrɛkəˌnaɪz/Nhận diện, nhận ra
background noiseNoun Phrase/ˈbækgraʊnd nɔɪz/Tiếng ồn nền
scratchyAdjective/ˈskrætʃi/Có tiếng kêu xào xạc, chói tai
obstacleNoun/ˈɒbstəkəl/Chướng ngại vật
lecturerNoun/ˈlɛktʃərər/Giảng viên
subtitleNoun/ˈsʌbˌtaɪtl/Phụ đề
prototypeNoun/ˈprəʊtəˌtaɪp/Nguyên mẫu
noveltyNoun/ˈnɒvlti/Mới lạ, sự mới mẻ
inclinationNoun/ˌɪnklɪˈneɪʃən/Xu hướng, sự nghiêng
barrierNoun/ˈbæriər/Rào cản
prevalenceNoun/ˈprɛvələns/Sự phổ biến, sự thịnh hành
simultaneousAdjective/ˌsɪməlˈteɪnɪəs/Đồng thời
apprehensionNoun/ˌæprɪˈhɛnʃən/Sự e ngại, lo sợ
accumulatingVerb/əˈkjuːmjʊleɪtɪŋ/Tích tụ, gom lại
etiquette-sensitiveAdjective/ˈɛtɪkɛt-sɛnˈsɪtɪv/Nhạy cảm với nghi thức
outsourceVerb/ˈaʊtsɔːs/Thuê ngoài
seamlessAdjective/ˈsiːmləs/Liền mạch, mượt mà
ubiquitousAdjective/juːˈbɪkwɪtəs/Phổ biến khắp nơi, có mặt ở khắp mọi nơi
morphingVerb/ˈmɔːfɪŋ/Biến hình, thay đổi hình dạng
dubbedAdjective/dʌbd/Lồng tiếng, chỉnh sửa giọng
lingua francaNoun Phrase/ˈlɪŋɡwə ˈfræŋkə/Ngôn ngữ chung (được sử dụng trong giao tiếp giữa những người không có ngôn ngữ chung)