Từ vựng bài Reading The global importance of wetlands - IELTS Cambridge 19 - Test 3 passage 2
| Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| wetlands | danh từ | /ˈwɛtlændz/ | vùng đất ngập nước |
| soil | danh từ | /sɔɪl/ | đất |
| ecosystems | danh từ | /ˈiːkəʊsɪstəmz/ | hệ sinh thái |
| unique | tính từ | /juːˈniːk/ | độc đáo |
| commercial | tính từ | /kəˈmɜːʃəl/ | thương mại |
| drainage | danh từ | /ˈdreɪnɪdʒ/ | hệ thống thoát nước |
| extraction | danh từ | /ɪkˈstrækʃən/ | sự khai thác |
| peat | danh từ | /piːt/ | than bùn |
| pesticides | danh từ | /ˈpɛstɪsaɪdz/ | thuốc trừ sâu |
| fertilisers | danh từ | /ˈfɜːtɪlaɪzəz/ | phân bón |
| pollutants | danh từ | /pəˈluːtənts/ | chất ô nhiễm |
| construction | danh từ | /kənˈstrʌkʃən/ | sự xây dựng |
| fertile | tính từ | /ˈfɜːtaɪl/ | màu mỡ |
| livelihoods | danh từ | /ˈlaɪvlihʊdz/ | sinh kế |
| well-being | danh từ | /ˈwɛlˈbiːɪŋ/ | sức khỏe, phúc lợi |
| researcher | danh từ | /rɪˈsɜːtʃə(r)/ | nhà nghiên cứu |
| hydrologist | danh từ | /haɪˈdrɒlədʒɪst/ | nhà thủy văn |
| mitigating | động từ | /ˈmɪtɪɡeɪtɪŋ/ | giảm thiểu |
| buffers | danh từ | /ˈbʌfə(r)z/ | vùng đệm |
| shelter | danh từ | /ˈʃɛltə(r)/ | nơi trú ẩn |
| restore | động từ | /rɪˈstɔː(r)/ | phục hồi |
| microclimate | danh từ | /ˈmaɪkrəʊˌklaɪmət/ | khí hậu vi mô |
| peatlands | danh từ | /ˈpiːtlændz/ | vùng đất bùn |
| emitters | danh từ | /ɪˈmɪtə(r)z/ | nguồn phát ra |
| carbon | danh từ | /ˈkɑːbən/ | cacbon |
| biodiversity | danh từ | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsɪti/ | đa dạng sinh học |
| cultivation | danh từ | /ˌkʌltɪˈveɪʃən/ | sự canh tác |
| clearance | danh từ | /ˈklɪərəns/ | sự dọn sạch |
| logging | danh từ | /ˈlɒɡɪŋ/ | khai thác gỗ |
| subsidence | danh từ | /səbˈsaɪdəns/ | sự lún xuống |
| catastrophe | danh từ | /kəˈtæstrəfi/ | thảm họa |
| run-off | danh từ | /ˈrʌnɒf/ | dòng chảy |
| shock stories | danh từ | /ʃɒk ˈstɔːriz/ | câu chuyện gây sốc |
| extraction | danh từ | /ɪkˈstrækʃən/ | sự khai thác |
| sustainability | danh từ | /səˌsteɪnəˈbɪləti/ | tính bền vững |
| involved | tính từ | /ɪnˈvɒlvd/ | liên quan |
| attitudes | danh từ | /ˈætɪtjuːdz/ | thái độ |
| degradation | danh từ | /ˌdɛɡrəˈdeɪʃən/ | sự suy thoái |
| optimistic | tính từ | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ | lạc quan |