Skip to main content

Giải thích đáp án bài nghe First day at work - Test 4 part 1 - IELTS Cambridge 19

PART 1 Questions 1-10

Câu 1

đáp án Kaeden

Đoạn nghe:
It's Kaeden.
Tớ là Kaeden.

Câu 2

đáp án locker(s)

Đoạn nghe:
Put your coat and rucksack in one of the lockers there. Take whichever one is free.
Để áo khoác và ba lô của bạn vào một trong những tủ khóa ở đó. Bỏ vào tủ nào còn trống ấy.

Câu 3

đáp án passport

Đoạn nghe:

I was told to bring my passport with me. HR need to take a note of the number in it.
Tớ được yêu cầu mang theo hộ chiếu. Phòng Nhân sự cần ghi lại số trong đó.

Câu 4

đáp án uniform

Đoạn nghe:
OK. Tiffany will give you a uniform. They have lots in different sizes, so you just tell her what you need.
Được rồi. Tiffany sẽ cung cấp cho bạn đồng phục. Chúng có rất nhiều cỡ khác nhau, vì vậy bạn chỉ cần nói cho cô ấy biết những gì bạn cần.

Câu 5

đáp án third / 3rd

Đoạn nghe:
The staffroom's on the first floor, and HR are a couple of floors above that, on the third floor. There's a staircase outside the staffroom.
Phòng nhân viên ở tầng 1, và phòng Nhân sự ở trên vài tầng, tầng 3. Có một cầu thang bộ bên ngoài phòng nhân viên.

Câu 6

đáp án 0412 665 903

Đoạn nghe:
It's oh-four-one-two double-six-five nine-oh-three.
Nó là 0412 665 903.

Câu 7

đáp án yellow

Đoạn nghe:
When something needs a new price label, put a yellow one on the package, next to the original price.
Khi một thứ gì đó cần nhãn giá mới, hãy dán một nhãn màu vàng lên gói hàng, bên cạnh giá gốc.

Câu 8

đáp án plastic

Đoạn nghe:

Beneath those is where we keep the plastic boxes - we run out of those really quickly, so you should bring more from the storeroom.
Bên dưới đó là nơi chúng tôi để các hộp nhựa - chúng tôi hết những thứ đó rất nhanh, vì vậy bạn nên lấy thêm từ kho.

Câu 9

đáp án ice

Đoạn nghe:

The fish is laid on ice, but when that starts to melt, you'll need to get more from the cold-room.
Cá được đặt trên đá lạnh, nhưng khi đá bắt đầu tan chảy, bạn sẽ cần lấy thêm từ phòng lạnh.

Câu 10

đáp án gloves

Đoạn nghe:

But make sure you put on thermal gloves when you take anything out of the cold-room.
Nhưng hãy đảm bảo bạn đeo găng tay nhiệt khi lấy bất cứ thứ gì ra khỏi phòng lạnh.